Thứ Năm , Tháng Sáu 8 2023

Hệ thống hành chính Nhà nước Việt Nam trong tiếng Anh

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 03/2009/TT-BNG ngày 09 tháng 7 năm 2009)
BẢNG HƯỚNG DẪN DỊCH QUỐC HIỆU, TÊN CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ CHỨC DANH LÃNH ĐẠO, CÁN BỘ CÔNG CHỨC TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC SANG TIẾNG ANH ĐỂ GIAO DỊCH ĐỐI NGOẠI

1. Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước

Tên tiếng Việt 

Tên tiếng Anh

Viết tắt

(nếu có)

Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamSocialist Republic of Viet Nam

SRV

Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamPresident of the Socialist Republic of Viet Nam

Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamVice President of the Socialist Republic of Viet Nam

2. Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ

Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamGovernment of the Socialist Republic of Viet Nam

GOV

Bộ Quốc phòngMinistry of National Defence

MND

Bộ Công anMinistry of Public Security

MPS

Bộ Ngoại giaoMinistry of Foreign Affairs

MOFA

Bộ Tư phápMinistry of Justice

MOJ

Bộ Tài chínhMinistry of Finance

MOF

Bộ Công ThươngMinistry of Industry and Trade

MOIT

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hộiMinistry of Labour, War invalids and Social Affairs

MOLISA

Bộ Giao thông vận tảiMinistry of Transport

MOT

Bộ Xây dựngMinistry of Construction

MOC

Bộ Thông tin và Truyền thôngMinistry of Information and Communications

MIC

Bộ Giáo dục và Đào tạoMinistry of Education and Training

MOET

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônMinistry of Agriculture and Rural Development

MARD

Bộ Kế hoạch và Đầu tưMinistry of Planning and Investment

MPI

Bộ Nội vụMinistry of Home Affairs

MOHA

Bộ Y tếMinistry of Health

MOH

Bộ Khoa học và Công nghệMinistry of Science and Technology

MOST

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịchMinistry of Culture, Sports and Tourism

MOCST

Bộ Tài nguyên và Môi trườngMinistry of Natural Resources and Environment

MONRE

Thanh tra Chính phủGovernment Inspectorate

GI

Ngân hàng Nhà nước Việt NamThe State Bank of Viet Nam

SBV

Ủy ban Dân tộcCommittee for Ethnic Affairs

CEMA

Văn phòng Chính phủOffice of the Government

GO

* Ghi chú:

– Danh từ “Viet Nam” tiếng Anh chuyển sang tính từ là “Vietnamese”

– “Người Việt Nam” dịch sang tiếng Anh là “Vietnamese”

– Sở hữu cách của danh từ “Viet Nam” là “Viet Nam’s”

3. Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủ (hệ thống hành chính ở TW)

Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí MinhHo Chi Minh Mausoleum Management

HCMM

Bảo hiểm xã hội Việt NamViet Nam Social Security

VSI

Thông tấn xã Việt NamViet Nam News Agency

VNA

Đài Tiếng nói Việt NamVoice of Viet Nam

VOV

Đài Truyền hình Việt NamViet Nam Television

VTV

Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí MinhHo Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration

HCMA

Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamViet Nam Academy of Science and Technology

VAST

Viện Khoa học Xã hội Việt NamViet Nam Academy of Social Sciences

VASS

4. Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamPrime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam
Phó Thủ tướng Thường trựcPermanent Deputy Prime Minister
Phó Thủ tướngDeputy Prime Minister
Bộ trưởng Bộ Quốc phòngMinister of National Defence
Bộ trưởng Bộ Công anMinister of Public Security
Bộ trưởng Bộ Ngoại giaoMinister of Foreign Affairs
Bộ trưởng Bộ Tư phápMinister of Justice
Bộ trưởng Bộ Tài chínhMinister of Finance
Bộ trưởng Bộ Công ThươngMinister of Industry and Trade
Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hộiMinister of Labour, War Invalids and Social Affairs
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tảiMinister of Transport
Bộ trưởng Bộ Xây dựngMinister of Construction
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thôngMinister of Information and Communications
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạoMinister of Education and Training
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônMinister of Agriculture and Rural Development
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tưMinister of Planning and Investment
Bộ trưởng Bộ Nội vụMinister of Home Affairs
Bộ trưởng Bộ Y tếMinister of Health
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệMinister of Science and Technology
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịchMinister of Culture, Sports and Tourism
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trườngMinister of Natural Resources and Environment
Tổng Thanh tra Chính phủInspector-General
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt NamGovernor of the State Bank of Viet Nam
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộcMinister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủMinister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government

5. Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng

Văn phòng Chủ tịch nướcOffice of the President
Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nướcChairman/Chairwoman of the Office of the President
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nướcVice Chairman/Chairwoman of the Office of the President
Trợ lý Chủ tịch nướcAssistant to the President

6. Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ

Văn phòng BộMinistry Office
Thanh tra BộMinistry Inspectorate
Tổng cụcDirectorate
Ủy banCommittee/Commission
CụcDepartment/Authority/Agency
VụDepartment
Học việnAcademy
ViệnInstitute
Trung tâmCentre
BanBoard
PhòngDivision
Vụ Tổ chức Cán bộDepartment of Personnel and Organisation
Vụ Pháp chếDepartment of Legal Affairs
Vụ Hợp tác quốc tếDepartment of International Cooperation

7. Chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ.

Thứ trưởng Thường trựcPermanent Deputy Minister
Thứ trưởngDeputy Minister
Tổng Cục trưởngDirector General
Phó Tổng Cục trưởngDeputy Director General
Phó Chủ nhiệm Thường trựcPermanent Vice Chairman/Chairwoman
Phó Chủ nhiệmVice Chairman/Chairwoman
Trợ lý Bộ trưởngAssistant Minister
Chủ nhiệm Ủy banChairman/Chairwoman of Committee
Phó Chủ nhiệm Ủy banVice Chairman/Chairwoman of Committee
Chánh Văn phòng BộChief of the Ministry Office
Phó Chánh Văn phòng BộDeputy Chief of the Ministry Office
Cục trưởngDirector General
Phó Cục trưởngDeputy Director General
Vụ trưởngDirector General
Phó Vụ trưởngDeputy Director General
Giám đốc Học việnPresident of Academy
Phó Giám đốc Học việnVice President of Academy
Viện trưởngDirector of Institute
Phó Viện trưởngDeputy Director of Institute
Giám đốc Trung tâmDirector of Centre
Phó giám đốc Trung tâmDeputy Director of Centre
Trưởng phòngHead of Division
Phó trưởng phòngDeputy Head of Division
Chuyên viên cao cấpSenior Official
Chuyên viên chínhPrincipal Official
Chuyên viênOfficial
Thanh tra viên cao cấpSenior Inspector
Thanh tra viên chínhPrincipal Inspector
Thanh tra viênInspector

8. Chức danh của Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ

Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí MinhDirector of Ho Chi Minh Mausoleum Management
Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí MinhDeputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management
Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt NamGeneral Director of Viet Nam Social Security
Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt NamDeputy General Director of Viet Nam Social Security
Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt NamGeneral Director of Viet Nam News Agency
Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt NamDeputy General Director of Viet Nam News Agency
Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt NamGeneral Director of Voice of Viet Nam
Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt NamDeputy General Director of Voice of Viet Nam
Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt NamGeneral Director of Viet Nam Television
Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt NamDeputy General Director of Viet Nam Television
Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí MinhPresident of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration
Phó Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí MinhVice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration
Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamPresident of Viet Nam Academy of Science and Technology
Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamVice President of Viet Nam Academy of Science and Technology
Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt NamPresident of Viet Nam Academy of Social Sciences
Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt NamVice President of Viet Nam Academy of Social Sciences

9. Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …)

Văn phòngOffice
Chánh Văn phòngChief of Office
Phó Chánh Văn phòngDeputy Chief of Office
CụcDepartment
Cục trưởngDirector
Phó Cục trưởngDeputy Director
VụDepartment
Vụ trưởngDirector
Phó Vụ trưởngDeputy Director
BanBoard
Trưởng BanHead
Phó Trưởng BanDeputy Head
Chi cụcBranch
Chi cục trưởngManager
Chi cục phóDeputy Manager
PhòngDivision
Trưởng phòngHead of Division
Phó Trưởng phòngDeputy Head of Division

10. Tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộc

Thủ đô Hà NộiHà Nội Capital
Thành phố

Ví dụ: Thành phố Hồ Chí Minh

City

Ví dụ: Ho Chi Minh City

Tỉnh:

Ví dụ: Tỉnh Hà Nam

Province

Ví dụ: Ha Nam Province

Quận, Huyện:

Ví dụ: Quận Ba Đình

District

Ví dụ: Ba Dinh District

Xã:

Ví dụ: Xã Quang Trung

Commune

Ví dụ: Quang Trung Commune

Phường:

Ví dụ: Phường Tràng Tiền

Ward

Ví dụ: Trang Tien Ward

Thôn/Ấp/Bản/PhumHamlet, Village
Ủy ban nhân dân (các cấp từ thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh đến xã, phường)People’s Committee
Ví dụ:

– UBND Thành phố Hồ Chí Minh

– UBND tỉnh Lạng Sơn

– UBND huyện Đông Anh

– UBND xã Mễ Trì

– UBND phường Tràng Tiền

Ví dụ:

– People’s Committee of Ho Chi Minh City

– People’s Committee of Lang Son Province

– People’s Committee of Dong Anh District

– People’s Committee of Me Tri Commune

– People’s Committee of Trang Tien Ward

Văn phòngOffice
Sở

Ví dụ: Sở Ngoại vụ Hà Nội

Department

Ví dụ: Ha Noi External Relations Department

BanBoard
Phòng (trực thuộc UBND)Committee Division
Thị xã, Thị trấn:

Ví dụ: Thị xã Sầm Sơn

Town

Ví dụ: Sam Son Town

11. Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấp

Chủ tịch Ủy ban nhân dânChairman/Chairwoman of the People’s Committee
Ví dụ:

– Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Ví dụ:

– Chairman/Chairwoman of Ha Noi People’s Committee

– Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh– Chairman/Chairwoman of Ho Chi Minh City People’s Committee
– Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam– Chairman/Chairwoman of Ha Nam People’s Committee
– Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế– Chairman/Chairwoman of Hue People’s Committee
– Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh– Chairman/Chairwoman of Dong Anh District People’s Committee
– Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Đình Bảng– Chairman/Chairwoman of Dinh Bang Commune People’s Committee
– Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Tràng Tiền– Chairman/Chairwoman of Trang Tien Ward People’s Committee
Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dânPermanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dânVice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee
Ủy viên Ủy ban nhân dânMember of the People’s Committee
Giám đốc SởDirector of Department
Phó Giám đốc SởDeputy Director of Department
Chánh Văn phòngChief of Office
Phó Chánh Văn phòngDeputy Chief of Office
Chánh Thanh traChief Inspector
Phó Chánh Thanh traDeputy Chief Inspector
Trưởng phòngHead of Division
Phó Trưởng phòngDeputy Head of Division
Chuyên viên cao cấpSenior Official
Chuyên viên chínhPrincipal Official
Chuyên viênOfficial

By 123luat.com

5/5 - (2 bình chọn)

2 Bình luận

  1. Avatar for Hyun Trimmell

    Amazing how you seem to get your point across withouth being too pushy. I like it.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *